Từ điển Thiều Chửu
脅 - hiếp
① Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp 晉共公重耳駢脅 công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng. ||② Ăn hiếp, như hiếp chế 脅制 bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅從. ||③ Trách móc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脅 - hiếp
Cạnh sườn, mang sườn — Dùng sức mạnh hoặc thế lực mà ép buộc người khác.


迫脅 - bách hiếp || 強脅 - cưỡng hiếp || 脅逼 - hiếp bức || 脅制 - hiếp chế || 脅骨 - hiếp cốt || 脅淫 - hiếp dâm || 抑脅 - ức hiếp || 威脅 - uy hiếp ||